nung nóng 200g sắt 3 hidroxit [Fe(OH)3] sau 1 thời gian thu đc 32g sắt 3 oxit và 54 gam nước
a) lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b)tính thành phần % theo khối lượng sắt 3 hidroxit (giải giúp mình câu này với)
thank nhìu ạ
13: Nung nóng 100g sắt (III) hidroxit sau một thời gian thu đuoc 40g săt (III) ôxit và 13,5g nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng? 5) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng? 9 Hoi có bao nhiêu phần trăm khối lượng Fe(OH); đã bị phân hủy?
\(13,\\ PTHH:2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ \text{Bảo toàn KL: }m_{Fe\left(OH\right)_3}=m_{Fe_2O_3}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{Fe\left(OH\right)_3\left(\text{p/ứ}\right)}=13,5+40=53,5\left(g\right)\\ \Rightarrow\%_{Fe\left(OH\right)_3\left(\text{phân hủy}\right)}=\dfrac{53,5}{100}\cdot100\%=53,5\%\)
Cho sắt (III) clorua FeCl3 tác dụng với 3,36 gam kali hidroxit thu được 2,14gam sắt (III) hidroxit Fe(OH)3 và 4,47 kali clorua. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng b) Khối lượng FeCl3 đã tham gia vào phản ứng trên
a) PTHH: FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
b) Theo ĐLBTKL ta có:
\(m_{FeCl_3}+m_{KOH}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{KCl}\)
\(\Leftrightarrow m_{FeCl_3}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{KCl}-m_{KOH}=2,14+4,47-3,36=3,25\left(g\right)\)
Đun nóng x gam sắt III- hidroxit-Fe(OH)3 thu được 160 gam sắt III oxit và 54 gam nước .
Viết PTKL của Phản ứng và tính x
Viết ptkl tổng quát :A>B+C
giúp minh vs
a/
mFe(OH)3 = mFe2O3 + mH2O
x = mFe(OH)3 = mFe2O3 + mH2O = 160 + 54 = 214 (g)
b/ m Chất tham gia = m sản phẩm
Nung 32,1 gam sắt ( III ) hidroxit Fe ( OH )3 thu được sắt ( III ) oxit Fe2O3 và nước.
a. Lập PTHH đã phản ứng
b. Tính khối lượng sắt ( III) oxit Fe2O3 thu được
Help meeeeeeeeeee
$a.PTHH :$
$2Fe(OH)_3\overset{t^O}\to Fe_2O_3+3H_2O$
$b.n_{Fe(OH)_3}=\dfrac{32,1}{107}=0,3mol$
$Theo$ $pt :$
$n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}.n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}.0,3=0,15mol$
\(\Rightarrow\)$m_{Fe_2O_3}=0,15.160=24g$
Bài 3. Nhiệt phân hoàn toàn 21,4 gam sắt (III) hidroxit.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit thu được sau phản ứng?
c) Hòa tan lượng oxit thu được bằng dung dịch HCl 2M thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch ?
Bài 3 :
\(n_{Fe\left(OH\right)3}=\dfrac{21,4}{107}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O|\)
2 1 3
0,2 0,1
b) \(n_{Fe2O3}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe2O3}=0,1.160=16\left(g\right)\)
c) Pt : \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O|\)
1 6 2 3
0,1 0,6
\(n_{HCl}=\dfrac{0,1.6}{1}=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\left(l\right)=300\left(ml\right)\)
Chúc bạn học tốt
Nung nóng 400g Sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 một thời gian thu được 160g Sắt(III)oxit Fe2O3 và 54g nước.
a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng.
c. Có bao nhiêu % Fe(OH)3 bị nhiệt phân hủy.
giúp em gấp với ạ
\(a,2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ b,m_{Fe(OH)_3}=m_{Fe_2O_3}+m_{H_2O}\\ c,m_{Fe(OH)_3(p/ứ)}=160+54=214(g)\\ \Rightarrow \%_{Fe(OH)_3(phân hủy)}=\dfrac{214}{400}.100\%=53,5\%\)
Cho 20 gam sắt III sunfat F e 2 S O 4 3 tác dụng với natri hidroxit NaOH, thu được 10,7 gam sắt III hidroxit F e ( O H ) 3 và 21,3 gam natri sunfat N a 2 S O 4 . Xác định khối lượng natri hidroxit tham gia vào phản ứng.
Sơ đồ
Sắt (III) sunfat + Natri hidroxit → Sắt (III) hidroxit + natri sunfat
Áp dụng ĐLBTKL, ta có
Câu 6 : Trong một số điều kiện thích hợp, khi oxi hóa sắt có thể thu được FeO, Fe 2 O 3
hoặc Fe 3 O 4
Khi oxit hóa hoàn toàn 33,6 gam kim loại sắt người ta thu được một oxit sắt có khối
lượng 46,4 gam. Xác định CTHH của oxit sắt ?
Câu 7: Nung 63,2 gam Kalipemanganat sau một thời gian ngừng đun thu được 3,36 lit
khí Oxi ( đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng Kalipemanganat bị phân hủy ?
b) Tính thành phần và tổng khối lượng chất rắn thu được sau khi nung ?
giúp mình với mình tick cho10 tick
Nung 24,2 gam hỗn hợp X gồm sắt II hidroxit và sắt III hidroxit thu được 18,6 gam hỗn hợp Y gồm sắt II oxit và sắt III oxit . Phản ứng xảy ra theo sơ đồ: Bazơ không tan ot oxit + nước Em hãy tính khối lượng mỗi chất trong X và khối lượng mỗi chất trong Y